Hướng dẫn cài đặt Dixell XR30CH
Định dạng XR30CH, 32mmx 74mm, là một bộ điều khiển bộ vi xử lý phù hợp cho các ứng dụng trên các đơn vị làm lạnh thông thường. Nó có hai đầu ra, relay: một cho điều khiển máy nén, một, cấu hình, hoạt động từ ánh sáng, phụ trợ hoặc báo thức. Nó có tới 2 đầu vào cho đầu dò NTC hoặc PTC, đầu tiên cho bộ điều chỉnh nhiệt, còn lại, gắn trên đầu nối cho HOT KEY, tùy chọn, để quản lý báo động ngưng hoặc cho hiển thị trên màn hình.
Thông số |
Mô tả |
Phạm vi |
0C |
Level |
Set |
Cài đặt |
LS~ US |
3 |
—- |
Hy |
Nhiệt độ chênh lệch |
0,1 ~25,50C |
2 |
Pr1 |
LS |
Nhiệt độ thấp nhất |
-500C~ SET |
-50 |
Pr2 |
US |
Nhiệt độ cao nhất |
SET~ 1100C |
110 |
Pr2 |
Ot |
Độ lệch đầu dò nhiệt độ phòng |
-12 ~120C |
0 |
Pr1 |
P3P |
Đầu dò thứ 3 |
n không hiện diện, Y có |
n |
Pr2 |
O3 |
Độ lệch đầu dò thứ 3 |
-12 ~ 120C |
0 |
Pr2 |
P4P |
Đầu dò thứ 3 |
n không hiện diện, Y có |
n |
Pr2 |
O4 |
Độ lệch đầu dò thứ 4 |
-12 ~120C |
0 |
Pr2 |
OdS |
Trì hoãn ngõ ra lúc khởi động |
0 ~255 Phút |
0 |
Pr2 |
AC |
Thời gian trì hoãn bảo vệ |
0~50 Phút |
1 |
Pr1 |
CCt |
Chu trình liên tục |
0 ~ 24 giờ |
0,0 |
Pr2 |
CCS |
nhiệt độ đặt chu trình tiếp theo |
-55 ~1500C |
-5 |
Pr2 |
COn |
Thời gian máy nén chạy khi lỗi đầu dò |
0 ~255 Phút |
15 |
Pr2 |
COF |
Thời gian máy nén tắt khi lỗi đầu dò |
0 ~255 Phút |
30 |
Pr2 |
CH |
Loại hoạt động |
CL = lạnh;Ht =nóng |
cL |
Pr1 |
CF |
Đơn vị nhiệt độ |
0C ¸ 0F |
0C/0F |
Pr2 |
rES |
độ phân giải |
In = Nguyên; dE = Thập phân |
dE |
Pr1 |
dLy |
Trì hoãn hiển thị nhiệt độ |
0 ~20 Phút |
0 |
Pr2 |
dtE |
Nhiệt độ kết thúc xã đá |
-50 ¸ 500C |
8 |
Pr1 |
IdF |
Thời gian giữa các lần xã đá |
1~ 120 giờ |
6 |
Pr1 |
MdF |
Thời gian xã đá (Lớn nhất) |
0 ~255 Phút |
30 |
Pr1 |
dSd |
Trì hoãn bắt đầu xã đá |
0~99 Phút |
0 |
Pr2 |
dFd |
hiển thị khi xã đá |
rt, it, Set, DEF |
it |
Pr2 |
dAd |
Trì hoãn hiển thị sau khi xã đá |
0 ¸ 255 Phút |
30 |
Pr2 |
ALC |
Cấu hình báo động nhiệt độ |
rE = töông ñoái; Ab = tuyeät ñoái |
Ab |
Pr2 |
ALU |
Cảnh báo nhiệt độ cao |
Set ¸ 1100C |
110 |
Pr1 |
ALL |
Cảnh báo nhiệt độ thấp |
-500C ¸ Set |
-50 |
Pr1 |
AFH |
Phục hồi chênh lệch cảnh báo nhiệt độ |
-0.1~25.50C |
1 |
Pr2 |
Ald |
Trì hoãn Cảnh báo nhiệt độ |
0 ~ 255 Phút |
15 |
Pr2 |
DAO |
Trì hoãn Cảnh báo nhiệt độ lúc khởi động |
0 ~ 23 Giờ 50 Phút |
1,3 |
Pr2 |
AP2 |
Cảnh báo đầu dò nhiệt độ của bình ngưng |
nP,P1,P2,P3,P4 |
P4 |
Pr2 |
AL2 |
Cảnh báo nhiệt độ thấp của bình ngưng. |
-50~1500C |
-40 |
Pr2 |
AU2 |
Cảnh báo nhiệt độ cao của bình ngưng |
-50~1500C |
110 |
Pr2 |
AH2 |
Phục hồi chênh lệch cảnh báo nhiệt độ bình ngưng |
-0.1 ¸25.50C |
5 |
Pr2 |
Ad2 |
Trì hoãn Cảnh báo nhiệt độ lúc khởi động bình ngưng |
0 ¸ 254 phuùt,nU=255 |
15 |
Pr2 |
dA2 |
Trì hoãn Cảnh báo nhiệt độ lúc khởi động bình ngưng lúc khởi động |
0 ¸ 23 giờ 50 phút |
1.3 |
Pr2 |
bLL |
Máy nén ngừng khi cảnh báo nhiệt độ thấp của bình ngưng. |
n(0)-Y(1) |
N |
Pr2 |
AC2 |
Máy nén ngừng khi cảnh báo nhiệt độ cao của bình ngưng. |
n(0)-Y(1) |
N |
Pr2 |
i1P |
Cực của ngõ vào số |
Op = Mở CL = Đóng |
cL |
Pr1 |
i1F |
Cấu hình ngõ vào số |
EAL ;bAL;PAL;dor;dEF;Htr;AUS |
dor |
Pr1 |
did |
Trì hoãn Cảnh báo ngõ vào số |
0~255 Phút |
15 |
Pr1 |
Nps |
Kiểu hoạt động khi i1F = bAL |
0 ~15 |
15 |
Pr2 |
odc |
Trạng thái máy nén và Quạt khi cửa mở |
No=Bình thường; Fan= quạt tắt; CPr=máy nén tắt; F_C= máy nén và quạt tắt |
F_C |
Pr2 |
rrd |
Đk khởi động lại và cảnh báo khi cửa mở |
n-Y |
y |
Pr2 |
HES |
chênh lệch trong quá trình tiết kiệm năng lượng |
(-30~30)0C |
0 |
Pr2 |
Pbc |
loại đầu dò sử dụng |
Ptc; Ntc |
1 |
Pr2 |
Adr |
Địa chỉ serial |
1÷247 |
1 |
Pr2 |
onF |
Cho phép phím on/off |
Nu;oFF;ES |
Ntc |
Pr1 |
dP1 |
hiển thị đầu dò nhiệt độ dàn phòng |
— |
Nu |
Pr2 |
dP2 |
hiển thị đầu dò nhiệt độ dàn lạnh |
— |
— |
Pr1 |
dP3 |
hiển thị đầu dò thứ 3 |
— |
— |
Pr1 |
dP4 |
hiển thị đầu dò thứ 4 |
— |
— |
Pr1 |
rSE |
— |
— |
Pr2 |
|
rEL |
Phiên bản phần mềm |
— |
Pr2 |
|
Ptb |
Mã thông số |
—- |
— |
Pr2 |